Papercraft pokemon

Cửa hàng game Nintendo nShop

FROZENSATTHU

Nấm bình thường
1. BUTTERFREE



Tên gọi: Butterfree
Kiểu: Côn trùng / vật bay
Loài: Pokemon bướm
Cao: 0.94m (3'07")
Nặng: 31.97kg (70.5 lbs.)

Butterfree có hình dạng giống như bươm bướm. Tuy nhiên, ko giống như những con côn trùng thật, nó chỉ có 4 chi. Nó có những đôi cánh lớn, viền trắng - đen. Nhưng cũng có 1 số con khác màu hồng. Những dấu hiệu này giúp ta phân biệt được giới tính của chúng. Butterfree là dạng tiến hóa thứ 3 - tiến hóa từ Metapod ở lv 10, và trước đó là Carterpie lv 7

Hình dạng lúc được ráp
Cao: 25.0 cm/9.84 in
Rộng: 21.9 cm/8.62 in
Sâu: 19.2 cm/7.56 in
Số trang giấy: 8
Độ khó: Trung bình

Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


2. DUGTRIO



Tên gọi: Dugtrio
Kiểu: Mặt đất
Loại: Pokémon chuột chũi
Cao: 0.7m (2′04″)
Nặng: 33.3kg(73.4 lbs.)

Chúng chính là 3 con Diglett. Người ta suy đoán rằng chúng có lẽ đã được dung hợp lại, nhưng điều đó được biết là ko đúng. Kì lạ thay, Dugtrio và biến thể trước của nó lại có thể học kĩ năng Scratch, Slash và Fury Swipes mặc dù chúng ko có tay, móng vuốt hay bất cứ chi phụ nào khác :-". Nó đươc tiến hóa từ Diglett ở lv26.

Hình dạng lúc được ráp:
Cao: 17.0 cm/6.69 in
Rộng: 22.8 cm/ 8.97 in
Sâu: 22.7 cm/8.94 in
Số trang giấy: 11
Độ khó: trung bình

Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

3. HOUNDOUR



Tên gọi: Houndour
Kiểu: Bóng tối / Lửa
Loại: Pokémon bóng tối
Cao: 0.6 m (2′00″)
Nặng: 10.8 kg (23.8 lbs.)

Houndour là pokemon dạng chó với làn da đen. Nó có mõm và vùng bụng màu đỏ. Trên trán có 1 cái đầu lâu và những khúc xương trên lưng. Houndour có lẽ có bà con xa với Growlithe, bởi chúng đều thuộc Pokemon dạng chó kiểu lửa, được xếp vào cùng nhóm trứng, và có tốc độ phát triển như nhau. Nó tiến hóa từ Houndoom ở lv 24

Hình dạng lúc được ráp:
Cao: 20.0 cm/7.9 in
Rộng: 8.2 cm/ 3.3 in
Sâu: 20.0 cm/7.9 in
Số trang giấy: 6
Độ khó: Trung bình

Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

*** Cập nhật thường xuyên. ^^
 

FROZENSATTHU

Nấm bình thường
4. PIKACHU DOLL



Cao: 13.5 cm / 5.3 in
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon / Brandon / Skelekitty
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


5. JIGGLYPUFF DOLL



Cao: 11.5 cm / 4.5 in
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon / Brandon / Skelekitty
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


6. CLEFAIRY DOLL



Cao: 11.2 cm / 4.3 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon / Paperbuff
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


7. CHARMANDER DOLL



Cao: 13 cm / 5 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon / Brandon / Lyrin
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


8. SQUIRTLE DOLL



Cao: 13 cm / 5 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon / POdragon/ Lyrin
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

9. BULBASAUR DOLL



Cao: 10 cm / 4 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon / Brandon / Lyrin
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


10. LAPRAS DOLL



Cao: 18 cm / 7 in
Rộng: 17 cm / 6.7 in
Sâu: 18 cm / 7 in
Số trang giấy: 6
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon / Paperbuff
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


11. ONIX DOLL



Cao: 20 cm / 7.8 in
Rộng: 16.1 cm / 6.3 in
Sâu: 16.3 cm / 6.4 in
Số trang giấy: 6
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon và Skelekitty
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


12. TENTACOOL DOLL



Cao: 12.5 cm / 4.9 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Khó
Người thiết kế: POdragon / Paperbuff
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here


13. MAGIKARP DOLL



Cao: 12 cm / 4.7 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here
 

FROZENSATTHU

Nấm bình thường
14. MAGBY



Kiểu: Fire
Loại pokemon: Live Coal Pokémon
Cao: 0.7m (2′04″)
Nặng: 21.4kg (47.2 lbs)
Nhiệt độ cơ thể của Magby khoảng 539°C (1,100°F) :xm0013:. Khi hơi thở của nó là làn lửa vàng, nghĩa là cơ thể nó đang ở tình trạng tốt. Ngược lại ngọn lửa mà có lẫn nhiều khói cho thấy là nó đang mệt. Ở lv 30 nó tiến hóa thành Magmar, và chỉ có thể tiến hóa thành Magmortar qua trade.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 16.0cm/ 6.3 in
Rộng: 11.2 cm/ 4.4 in
Sâu: 13.7 cm/ 5.4 in
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Pixel-Kakashi và Skelekitty
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

15. BLISSEY



Kiểu: Normal
Loại pokemon: Happiness Pokémon
Cao: 1.5m (4′11″)
Nặng: 46.8kg (103.2 lbs. )
Blissey có khả năng nhận biết được nỗi buồn qua bộ da của nó. Nếu nó cảm thấy vậy, nó sẽ chạy lại người đang buồn :cray[1]:. Hơn thế nữa chúng cũng mang theo 1 quả trứng hạnh phúc, điều này sẽ làm cho ai cũng sẽ mĩm cười ;). Nó tiến hóa từ Chansey khi hạnh phúc.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 20.0 cm/ 7.9 in
Rộng: 20.5 cm/ 8.0 in
Sâu: 18.4 cm/ 7.2 in
Số trang giấy: 7
Độ khó: Cao
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

16. CHIMECHO



Kiểu: Psychic
Loại pokemon: Wind Chime Pokémon
Cao: 0.6m (2′0″)
Nặng: 1.0kg (2.2 lbs)
Chimecho rất hay khóc:cry[1]:. Khi nó trở nên nổi giận :em10:, cơn khóc của nó như những làn sóng siêu âm cực mạnh có thể đánh văng cả những kẻ thù biết bay :em40:. Chúng tự liên lạc với nhau bằng cách sử dụng những kiểu khóc khác biệt. Nó tiến hóa từ Chingling khi hạnh phúc vào ban đêm.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 20.0 cm / 7.8 in
Rộng: 6.2 cm/ 2.5 in
Sâu: 6.2 cm/ 2.5 in
Số trang giấy: 2
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon
Người tạo hình: PMF
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

17. AMPHAROS



Kiểu: Electric
Loại pokemon: Light Pokémon
Cao: 1.4m (4' 7")
Rộng: 61.5 kg (135.6 lbs)
Ampharos có thể nhìn thấy được từ xa bởi vì nó rất sáng. Người xưa đã từng sử dụng ánh sáng của nó để gửi tín hiệu liên lạc với nhau từ xa. Nó tiến hóa từ Flaaffy ở lv 30. Nó là dạng cuối cùng của Mareep.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 16.0 cm
Rộng: 13.4 cm
Sâu: 9.6 cm
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

18. NATU



Kiểu: Psychic/Flying
Loại pokemon: Tiny Bird Pokémon
Cao: 0.2m (0′8″)
Nặng: 2.0kg (4.4 lbs. )
Natu không thể bay bởi vì đôi cánh của nó chưa phát triển đầy đủ. Nếu bạn nhìn thẳng vào mắt nó, nó sẽ nhìn chăm chú lại bạn. Nhưng nếu bạn di chuyển khẽ thôi, nó cũng sẽ bay đi mất. Nó tiến hóa thành Xatu ở lv 25.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 14.0 cm/ 5.5 in
Rộng: 11.5 cm/ 4.5 in
Sâu: 15.7 cm/ 6.1 in
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

19. Celebi



Kiểu: Psychic/Grass
Loại pokemon: Time Travel Pokémon
Cao: 0.6 m (2' 0")
Nặng: 5.0 kg (11.0 lbs)
Celebi có thể xem là con pokemon khó bắt nhất, bởi vì chỉ có 1 số cách để có được nó 1 cách hợp lệ trong game. Và hơn thế nữa, chúng chỉ xuất hiện trong 2 game. Bên cạnh đó, Celebi còn là pokemon duy nhất của 100 thế hệ II Pokemon mà không được sử dụng trong Johto Pokerap. Không ai biết nó tiến hóa thành hay từ pokemon nào cả.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 17.0 cm/6.7 in - 35.0 cm/13.8 in - 61.0 cm/24 in
Rộng: 14.0 cm/5.5 in - 28.8 cm/11.3 in - 50.1 cm/19.7 in
Sâu: 11.3 cm/4.4 in - 23.2 cm/9.1 in - 40.4 cm/15.9 in
Số trang giấy: 3 - 8 - 21
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon
Người tạo hình: Brandon
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here
 

FROZENSATTHU

Nấm bình thường
20. Rapidash



Kiểu: Fire
Loại Pokemon: Fire Horse Pokémon
Cao: 1.7 m (5' 7")
Nặng: 95.0 kg (209.4 lbs)
Khả năng phi nước đại của nó gần 150 mph. Ý nghĩa tên của nó là rực sáng, nó chạy với tốc độ nhanh như tên bắn. Nó tiến hóa từ Ponyta ở lv 40.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 20.0 cm/7.9 in
Rộng: 7.2 cm/2.8 in
Sâu: 23.1 cm/9.1 in
Số trang giấy: 5
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF và Paperbuff
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

21. ARBOK



Kiểu: Poison
Loại Pokemon: Cobra Pokémon
Cao: 3.5m (11′6″)
Nặng: 65.0kg (143.3 lbs. )
Nếu bạn đọc ngược tên của nó lại sẽ được Cobra (thay c cho k). Nó tiến hóa từ Ekans ở lv 22.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 14.5 cm/ 5 1/2 in
Rộng: 11 cm/ 4 1/2 in
Sâu: 17 cm/ 7 in
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: POdragon
Người tạo hình: Cotton Eyed Joe
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

22. Furret



Kiểu: Normal
Loại pokemon: Long Body Pokémon
Cao: 1.8m (5′11″)
Nặng: 32.5kg (71.6 lbs. )
Nếu nhìn sơ qua ta có thể bị nhầm lẫn nó với Linoone :myemo0133:, điều đó cũng đúng bởi vì cả 2 đều được tiến hóa từ cùng 1 loại pokemon. Nó tiến hóa từ Sentret ở lv 15.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 20.1 cm/ 7.9 in
Rộng: 19.3 cm/ 7.6 in
Sâu: 24.9 cm/ 9.8 in
Số trang giấy: 6
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Brandon
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

23. Rattata



Kiểu: Normal
Loại Pokemon: Mouse Pokémon
Cao: 0.3 m (1' 0")
Nặng: 3.5 kg (7.7 lbs)
Khả năng sinh tồn của pokemon này thật sự ấn tượng, nó hầu như có thể sống ở mọi nơi. Nó cũng sinh sản rất nhanh. Rattata là 1 trong những pokemon đầu tiên mà mọi người chơi đều có thể bắt được. Nó tiến hóa thành Raticate ở lv 20.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 10cm/3.9 in (foot to ear), 15cm/5.9 in (foot to tail)
Rộng: 14cm/5.5 in (whisker to whisker)
Sâu: 16 cm/6.3 in
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF và Skelekitty
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

24. Teddiursa





Kiểu: Normal
Loại pokemon: Little Bear Pokémon
Cao: 0.6m (2′00″)
Nặng: 8.8kg (19.4 lbs. )
Người ta nói rằng khi Teddiursa đi tìm mật ong, mặt trăng hình khuyết trên đầu của nó sẽ tỏa sáng :read:. Chúng cũng biết tự pha chế mật ong với trái cây. Teddiursa rất hay liếm chân vì chân của chúng hấp thụ mật ong. Nó tiến hóa thành Ursarting ở lv 30.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 20.0 cm/ 7.9 in
Rộng: 14.2 cm/ 5.6 in
Sâu: 12.7 cm/ 5.0 in
Số trang giấy: 7
Số mảnh ghép: 37
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Skelekitty / PMF / Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here
 

FROZENSATTHU

Nấm bình thường
25. SNORLAX



Cao: 16 cm / 6.3 in
Rộng: 17 cm / 6.7 in
Sâu: 11 cm / 4.3 in
Số trang giấy: 6
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon / Lyrin
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

26. STARYU



Cao: 13 cm / 5 in
Số trang giấy: 2
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

27. GRIMER



Cao: 11.5 cm / 4.5 in
Số trang giấy: 4
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

28. POLIWAG



Cao: 11.4 cm / 4.5 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Medium
Người thiết kế: Brandon / POdragon
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

29. PORYGON



Kiểu: Normal
Loại Pokemon: Virtual Pokémon
Cao: 0.78 m (2′07″)
Nặng: 36.5 kg (80.5 lbs.)
Porygon chỉ xuất hiện 1 lần trong trích đoạn bị cấm, Electric Soldier Porygon.
Chúng đã ko bao giờ được chiếu lần nào nữa trên toàn thế giới. Kể từ đó, Porygon và tiến hóa của nó ko còn được là vai chính trong trích đoạn nào khác nữa. Nó tiến hóa thành Porygon2 khi trade mà đang giữ Upgrade. Dạng tiến hóa tiếp theo là thành Porygon - Z khi trade mà cầm Dubious Disc.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 15.0 cm/5.9 in
Rộng: 15.7 cm/ 6.1 in
Sâu: 15.7 cm/6.1 in
Số trang giấy: 4
Số mảnh: 11
Độ khó: Dễ
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

30. WEEDLE



Cao: 13 cm / 5.1 in
Số trang giấy: 2
Độ khó: Medium
Người thiết kế: PMF
Người tạo hình: PMF
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here
 

FROZENSATTHU

Nấm bình thường
31. ODDISH



Cao: 11.1 cm / 4.3 in
Số trang giấy: 2
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: PMF / Lyrin
Người tạo hình: Lyrin
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

32. DIGLETT



Cao: 10 cm / 3.9 in
Số trang giấy: 5
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon / Skelekitty
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

33. TOGETIC - Happy Easter!



Kiểu: Normal / Flying
Loại Pokemon: Happiness Pokémon
Cao: 0.6 m (2′00″)
Nặng: 3.2 kg (7.1 lbs.)
The Happiness Pokémon. Nó là 1 con pokemon mang lại vận may. Khi nó tìm thấy người có trái tim thuần khiết,biết quan tâm, nó sẽ xuất hiện và chia sẻ niềm vui với người đó. Nó sẽ tiến hóa chậm nếu trong tay người xấu. Nó thậm chí có thể lơ lững trên không mà ko cần vỗ cánh :em22:.

Thông số bản thiết kế:
Cao: 18.0 cm/7.1 in
Rộng: 11.1 cm/ 4.4 in
Sâu: 10.9 cm/4.3 in
Số trang giấy: 4
Số mảnh: 38
Độ khó: Trung bình
Người thiết kế: Brandon
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

34. TOGEPI



Kiểu: Normal
Loại Pokemon: Spike Ball Pokémon
Cao: 0.30 m (1'00")
Rộng: 1.50 kg (3.3 lbs.)
Togepi tiến hóa thành Togetic khi hạnh phúc, sau đó nó tiến hóa thành Togekiss khi tiếp xúc ánh sáng của Shiny Stone. Một Togepi có thể chuyển năng lượng từ Pokemon này sang pokemon khác, và giải phóng nó nếu cần. Nó cũng có thể bắn độc từ những cái gai trên đầu. Thêm nữa, dạng tiến hóa hoàn chỉnh của nó (Togekiss) là 1 trong 2 dạng Pokemon không phải huyền thoại nhưng vẫn có thể học được move Aura Sphere. Togepi rất hiếm gặp trong tự nhiên :myemo0125:

Thông số bản thiết kế:
Cao: 15.0 cm/5.9 in
Rộng: 12.7 cm/ 5.0 in
Sâu: 12.4 cm/4.9 in
Số trang giấy: 6
Số mảnh: 57
Độ khó: Khó
Người thiết kế: Brandon
Người tạo hình: Skelekitty
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here

35. POKéDOLL TABLE



Cao: 7.8 cm / 3 in
Số trang giấy: 3
Độ khó: Dễ
Người thiết kế: Brandon
Người tạo hình: Paperbuff
Nguồn: http://paperpokes.blogspot.com/
Download: here
 

Bình luận bằng Facebook

Pokémon Center

Pokémon Center Việt Nam

Cộng đồng Facebook của NintendoVN

Top